upload
American Meteorological Society
Industri: Weather
Number of terms: 60695
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The American Meteorological Society promotes the development and dissemination of information and education on the atmospheric and related oceanic and hydrologic sciences and the advancement of their professional applications. Founded in 1919, AMS has a membership of more than 14,000 professionals, ...
Dlouhé, dobře definované obláčky cirry, na jednom konci silnější než druhá.
Industry:Weather
Una palude o palude che si verificano nelle depressioni in scarsamente drenato terreno alluvionale o glaciale nel nord del Canada o negli Stati Uniti. La depressione di solito si accumula una miscela altamente comprimibile, saturata di particelle minerali e materia vegetale in decomposizione, sormontato da una superficie con creste di sphagnum muschio e incapace di sostenere carichi pesanti o traffico. Nelle parti più fredde e umide dell'Alaska, questi accumuli ampiamente si sviluppa su terreni di bassa ampiezza e non si limitano a depressioni.
Industry:Weather
نمط عقد الطائرات ينتظرون دورهم للنهج والهبوط في مطار. تجميع الطائرات واحدة أعلاه قد الأخرى التي ستستخدم عند ظروف الطقس تتداخل مع الرطوبة العادية المباشرة تهبط النهج أن تصل الطائرات بوتيرة سريعة أكثر مما قادرة على النهج والأراضي. عادة يتم فصل الطائرات مرصوف ارتفاع ثابت، وعند أسفل حطت كل أولئك في المكدس المنسدلة فصل واحدة الارتفاع. وصل حديثا الطائرات تأخذ مكاناً في الجزء العلوي من المكدس.
Industry:Weather
(الفترة/الطول الموجي) تواتر موجات يمثلها ذروته (أقصى الطاقة) في الطيف موجه؛ في بعض الأحيان تعرف باسم التردد المهيمنة.
Industry:Weather
سرعة الارتفاع فوق التلة التي تعاني من أكبر زيادة في الرياح نظراً لتأثير برنولي، مقارنة بقيمة المنبع لسرعة الرياح في نفس الارتفاع.
Industry:Weather
الرسم البياني لدالة الانحدار الخطي. انظر الانحدار.
Industry:Weather
Thường được sử dụng để có nghĩa là "nhân tạo mạng nơ-ron," chương trình máy tính lấy cảm hứng từ các mô hình đơn giản của não bộ. Nó bao gồm một mạng lưới các nút kết nối bằng cách liên kết trọng thiết lập các mối quan hệ giữa các nút. Mỗi nút tiền đầu vào trọng vào nó và so sánh kết quả với một chức năng phi tuyến (thường) để sản xuất ra của riêng mình. Mạng nơ-ron đặt có một quy tắc đào tạo thiết lập như thế nào các trọng lượng được điều chỉnh để mang lại cho sản lượng trung bình là gần nhất với mong muốn. Thuật ngữ có thể cũng có nghĩa là chip máy tính chứa được đào tạo đầy đủ hệ thống (unmodifiable) được sử dụng trong các thiết bị cảm ứng tự động và điều khiển. Xem cũng máy học tập.
Industry:Weather
Trong lý thuyết sự mất ổn định thủy, một giải pháp sóng biên độ mà không thay đổi theo thời gian; nó phát triển không phân rã. Ngược lại, tăng biên độ của một chế độ ngày càng tăng (hoặc sóng) với thời gian; là một mục nát chế độ (hoặc sóng) giảm theo thời gian. Hai thứ hai là sóng không ổn định.
Industry:Weather
Một điều kiện của một hệ thống mà một nhiễu loạn nhỏ một bưu kiện của hệ thống làm cho nó khởi hành từ vị trí mới của nó không quay trở lại của nó một trước đó.
Industry:Weather
Thuật ngữ được sử dụng trong một bối cảnh ionospheric để mô tả các thành phần nonionized của khí quyển.
Industry:Weather
© 2025 CSOFT International, Ltd.