- Industri: Weather
- Number of terms: 60695
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The American Meteorological Society promotes the development and dissemination of information and education on the atmospheric and related oceanic and hydrologic sciences and the advancement of their professional applications. Founded in 1919, AMS has a membership of more than 14,000 professionals, ...
عامل '' ألف '' في التعبير أرينيوس لمعامل معدل، '' ك '' = '' '' أكسب (− '' ه <sub></sub> ''/'' RT '').
Industry:Weather
عنصر الغاية منخفضة التردد (قزم) في بعض سفيريكس التي تلهث وصول الأولية ذات التردد المنخفض جداً (الترددات المنخفضة جداً) بسبب انخفاض سرعة المرحلة في الترددات المنخفضة. الذيل قضية بطء لا تزال مثيرة للجدل. شرح أحد سمات إلى استمرار الحالية. وصول الإشعاع البرق بعد الشروع الأرض السكتة الدماغية ل 1) أنه يحتوي على مكونات أدناه حوالي 3 كيلو هرتز في ترددات (اللازمة للنشر في تجويف الدليل الموجي earth–ionosphere)، و 2) فإنه يعاني من تشتت نتيجة لنشر دليل موجي يوسع من الدليل الموجي الدافع الأصلي، يجعلها تبدو وكأنها ذيل.
Industry:Weather
عالم رياضيات ألماني معادلات الحركة للسائل التي تعتمد على المتغيرات الأساسية هي مكونات السوائل سرعة. هذه المعادلات يحكم مجموعة متنوعة واسعة من الاقتراحات السوائل، وتشكل الأساس لتحليل آخر الهيدرودينامية. في مجال الأرصاد الجوية، هذه المعادلات كثيرا ما متخصصة لتطبيق مباشرة على الاقتراحات الإعصارية مقياس بالأخذ بتقديرات تقريبية تصفية ما يسمى. انظر معادلات الحركة.
Industry:Weather
1. Một dụng cụ phòng thí nghiệm cho sản xuất của các đám mây bởi quá trình ngưng tụ. 2. Một công cụ để chứng minh những thay đổi nhiệt độ xảy ra trong không khí đó là nhanh chóng mở rộng hoặc nén.
Industry:Weather
Sự cân bằng khối lượng vào cuối năm nay sự cân bằng. Nó đại diện cho hàng năm bổ sung hoặc mất khối lượng tại một điểm trên sông băng. Sự cân bằng lưới trung bình cũng xem.
Industry:Weather
Một khu vực độ phân giải cao của discretization nhúng trong một khu vực phát của một số mô hình phân tích hệ thống hoặc. Độ phân giải tốt có thể được quyết định tập trung vào một tính năng mesoscale như một cơn bão nhiệt đới hoặc trên một khu vực địa lý của quan tâm. Trong hai chiều lồng nhau lưới, thông tin được thông qua trở lại và ra giữa cao và thấp resolution vùng, ngược lại với một chiều lưới trong đó thông tin được thông qua chỉ đơn thuần là từ thấp - để cao - resolution khu vực. Mô hình xem lưới telescoping, thay đổi độ phân giải.
Industry:Weather
Một công cụ để xác định hướng và tốc độ tương đối của đám mây chuyển động. Có hai bản thiết kế cơ bản của nephoscope: nephoscope tầm nhìn trực tiếp và nephoscope gương.
Industry:Weather
Từ tiếng Hy Lạp "nephele," đám mây, thường được áp dụng để đo lường sự phụ thuộc vào góc tán xạ của bức xạ điện từ bởi một hệ thống treo của hạt.
Industry:Weather
Přehledné hodiny kdy meteorologických stanic, aby povrchové synoptické pozorování, které jsou vysílány na regionální nebo celosvětové měřítku. Hlavní standardní časy jsou 0000, 0600, 1200 a 1800 UTC.
Industry:Weather
Kancelář, která poskytuje meteorologické služby pro mezinárodní leteckou navigaci podle mezinárodní organizace pro civilní letectví. MMO 1) připravit prognózy; 2) dodávají meteorologické informace a porady na leteckém personálu; 3) dodávají meteorologické informace vyžadované závislé meteorologická pracoviště nebo doplňkové Meteorologická služebna. Viz také meteorologické hodinky úřad.
Industry:Weather