- Industri: Agriculture
- Number of terms: 87409
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Established in October 1945 with the objective of eliminating hunger and improving nutrition and standards of living by increasing agricultural productivity, FAO coordinates the efforts of governments and technical agencies in programs for developing agriculture, forestry, fisheries, and land and ...
Nghiên cứu của huyết thanh phản ứng giữa một kháng nguyên và kháng thể. Serology chủ yếu được sử dụng để xác định và phân biệt giữa các kháng nguyên, chẳng hạn như những người cụ thể cho vi sinh vật hoặc virus. Serology cũng được sử dụng như là một kỹ thuật chỉ đến khảo nghiệm thực vật bị nghi ngờ là nhiễm virus.
Industry:Biotechnology
Trong thống kê, một hiệu ứng không thể được giải thích bởi các hành động phụ gia góp phần yếu tố; một khởi hành từ bài nghiêm ngặt.
Industry:Biotechnology
Trong thống kê, số học trung bình; tổng của tất cả các phép đo hoặc các giá trị trong một mẫu chia bởi kích thước mẫu.
Industry:Biotechnology
Trong thống kê: số tiền của các độ lệch bình phương, chia cho một ít hơn số lượng quan sát. Một biện pháp thống kê của các biến thể trong dân.
Industry:Biotechnology
1. tỷ lệ vượt trội kiểu hình của cha mẹ được nhìn thấy trong con cái của họ;
2. tỷ lệ các biến thể kiểu hình tất cả vì sự thay đổi trong giá trị chăn nuôi.
Theo nghĩa rộng: tỉ lệ các biến thể kiểu hình tất cả vì sự thay đổi di truyền. Mức độ mà một đặc điểm nhất định do thừa kế.
Industry:Biotechnology
Довгий ланцюг молекул в більшості клітин що несе генетичні повідомлення і контролює всі клітинних функцій у більшості форм життя. Інформації, що несуть генетичний матеріал, який включає генів. ДНК є макрос молекули, що складається з довгого ланцюжка дезоксирибонуклеотидів приєднався phospho diester зв'язків. Кожного deoxyribonucleotide містить фосфат група, цукру в п'ять вуглецю 2-deoxribose і азоту, що містять бази. Генетичний матеріал, більшість організмів і органелли, до цих пір розглянули рекомбіназа ДНК; кількість вірусний геномів складаються з single берег ДНК або один- або рекомбіназа RNA. В рекомбіназа ДНК, два напрями запуску в протилежних напрямках (anti-parallel) і є згорнувшись навколо один одного в подвійної спіралі. Пурин бази на одному strand спеціально Водневий зв'язок з піримідину бази на інші strand, відповідно до правил Уотсон-Крік (пар з Т; G пар з С.) Звідси постійної ширини для подвійної спіралі 20 Å (2.0 нм) зберігається. В B-форми ДНК приймає правші спірально конформації, з кожної ланцюга, роблячи повний поворот кожен 34 Å (3.4 нм), або один раз кожні десять основи.
Industry:Biotechnology
Một khoang trong một tế bào thực vật, bao bọc bởi một lớp màng; trong nhà máy khác nhau sản phẩm và các sản phẩm được lưu trữ.
Industry:Biotechnology
Trong xây dựng của các phương tiện truyền thông mô nền văn hóa: một mục hoặc một chất thành phần sẽ được thêm vào.
Industry:Biotechnology
Gen động vật có vú hoặc dịch cúm gia cầm bình thường là khi biến đổi hoặc không đúng cách bày tỏ góp phần vào sự phát triển của bệnh ung thư.
Industry:Biotechnology