- Industri: Agriculture
- Number of terms: 87409
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Established in October 1945 with the objective of eliminating hunger and improving nutrition and standards of living by increasing agricultural productivity, FAO coordinates the efforts of governments and technical agencies in programs for developing agriculture, forestry, fisheries, and land and ...
Quay máy với một nền tảng mà trên đó, container có thể được chấn động, chẳng hạn như Erlenmeyer bình có chứa các tế bào trong môi trường dinh dưỡng chất lỏng.
Industry:Biotechnology
Lựa chọn một bản sao từ một số lượng cơ bản ngẫu nhiên bắt đầu điểm, thay vì cô lập một gen tự nhiên hoặc làm cho một thiết kế cẩn thận nhân tạo lớn. Phân tử có nhiều tương tự với những điều cần thiết là lựa chọn, đột biến để tạo ra phiên bản mới, và re-selected. Soá tieàn chu kỳ cho đến khi các phân tử cần được tìm thấy. Dụng lợi thế của hệ thống là việc lựa chọn từ một số lớn các khả năng.
Industry:Biotechnology
Lựa chọn của các tế bào thông qua một gen mã hóa một sản phẩm mà cho phép chỉ các tế bào mang gen để phát triển các điều kiện cụ thể. Ví dụ, tế bào thực vật và động vật nhận giới thiệu Neo <sup>r</sup> gen kháng để hợp chất G418, trong khi không mang gen <sup>r</sup> Neo các tế bào bị giết bởi G418. aka lựa chọn tích cực; <i>xem thêm</i> tích cực lựa chọn dấu.
Industry:Biotechnology
Lựa chọn từ các cá nhân mà không có một nhân vật nào đó. A phương pháp mà theo đó phát triển các tế bào không thực hiện một chèn DNA tích hợp tại một địa điểm cụ thể của nhiễm sắc thể được lựa chọn.
Industry:Biotechnology
Self-Nourishing sinh vật có khả năng sử dụng điôxít cacbon hay cacbonat như là nguồn cacbon, duy nhất và nhận được năng lượng cho quá trình cuộc sống từ bức xạ năng lượng hoặc từ quá trình oxy hóa vô cơ yếu tố hoặc các hợp chất như sắt, lưu huỳnh, hydro, amoni và nitrit.
Industry:Biotechnology