- Industri: Library & information science
- Number of terms: 152252
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The National Library of Medicine (NLM), on the campus of the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, is the world's largest medical library. The Library collects materials and provides information and research services in all areas of biomedicine and health care.
Hroniska saindēšanās, ko izraisa absorbcijas vai novadījumu sāļi.
Industry:Biology; Chemistry
Kroonilise mürgistuse neeldumise põhjustatud viia või põhjustada soolad.
Industry:Biology; Chemistry
Zasadowych jednego lub więcej kowalencyjne w cząsteczkowy podmiotu wynikającego z absorpcji światła lub fotochemicznych proces, w którym takie samo cięcie stanowi zasadniczą część.\u000aUwaga: Termin często nieprawidłowo opisują napromieniowania próbki, chociaż w połączeniu fotoliza flash to obciążenie jest akceptowany.
Industry:Biology; Chemistry
Phản ứng hóa học (hoặc phản ứng chuỗi) trong đó một hoặc nhiều yếu tố mới của chirality được hình thành trong một phân tử bề mặt và mà sản xuất các stereoisomeric (enantiomeric hoặc diastereoisomeric) sản phẩm trong số tiền bất bình đẳng.\u000aLưu ý: Theo truyền thống được gọi là tổng hợp không đối xứng.
Industry:Biology; Chemistry
Nhóm hóa học được biết là được liên kết với một loại hiệu ứng độc hại, ví dụ như mutagenicity.
Industry:Biology; Chemistry
Thay đổi từ bình thường cấu trúc hoặc chức năng, gây ra bởi một chất hay khác agent(s), mà trở về trạng thái bình thường hoặc trong giới hạn bình thường sau khi chấm dứt tiếp xúc.
Industry:Biology; Chemistry
נקה נוזל מימי במיוחד זה לח המשטח של ריריות serous או exuded דרך דלקת של כל אלה ריריות.
Industry:Biology; Chemistry
Poista Hailakka nestettä, erityisesti kyseisen moistening serous kalvot tai että nämä kalvot tulehdus kautta exuded pintaan.
Industry:Biology; Chemistry
Absorptio aiheuttama krooninen myrkyttyminen johtaa tai johtaa suolat.
Industry:Biology; Chemistry