- Industri: Education
- Number of terms: 10095
- Number of blossaries: 1
- Company Profile:
Học tập mô hình, trình bày bởi David Kolb, xác định 4 giai đoạn trong chu trình học tập: kinh nghiệm cụ thể, quan sát và phản ánh, hình thành các khái niệm trừu tượng và khái quát, và ý nghĩa thử nghiệm các khái niệm trong các tình huống mới.
Industry:Education
Một quá trình cho hệ thống tạo ra các tài liệu giảng dạy và học tập dựa trên các mục tiêu giảng dạy và các nhu cầu của người học.
Industry:Education
Nguồn tài nguyên cung cấp cho người học để tạo thuận lợi cho quá trình học tập.
Industry:Education
Quyền pháp lý một người có những ý tưởng họ đã tạo ra bằng cách sử dụng trí óc của mình.
Industry:Education
Trong giáo dục, đây là những phương pháp đó có người học giao tiếp với người khác hay tương tác với một số hình thức công nghệ để nhận được phản hồi sau khi hoàn tất một nhiệm vụ.
Industry:Education
Hoạt động hợp hướng dẫn trợ giúp các nhóm học sinh sáng tác và viết văn bản với nhau.
Industry:Education
Các hiệp hội của các cá nhân chia sẻ chia sẻ một mục tiêu chung và làm việc để thúc đẩy lợi ích chung của họ.
Industry:Education
Tên của các mạng lưới toàn cầu của các máy tính truy cập trên toàn thế giới bởi các cá nhân, doanh nghiệp, cơ sở giáo dục, và các cơ quan chính phủ.
Industry:Education
Một công ty cung cấp truy cập Internet hoặc thông qua đường dây điện thoại, đường truyền hình cáp, hoặc kết nối vệ tinh.
Industry:Education
Đặc điểm của phần mềm và phần cứng để hoạt động trên nhiều máy.
Industry:Education