upload
United States Department of Agriculture
Industri: Government
Number of terms: 41534
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Sự phát triển của cây trồng một số cùng một lúc trong lĩnh vực tương tự nhưng không có trong hàng.
Industry:Agriculture
Biến đổi gen cây trồng hay động vật biến đổi gen được trồng để sản xuất protein và các hợp chất công nghiệp cho một loạt các sử dụng, chẳng hạn như dược phẩm, vắc xin, enzyme công nghiệp, chất làm loãng máu, máu clotters, hormone tăng trưởng, tránh thai tại chỗ, bioplastics, vv.
Industry:Agriculture
Найширше застосування арахісове для зробити арахісове масло, арахісове цукерки, bakedgoods та закуску горіхи. Цей тип арахісове вирощують в основному в Грузії, Алабама, Флорида, Техасі та, і становить близько 73% загальної США виробництва.
Industry:Agriculture
Sự phát triển của hai hoặc nhiều loài khác nhau các loại cây trồng đồng thời, như trong thay thế hàng trong cùng một lãnh vực hoặc đơn đường đất.
Industry:Agriculture
Một hệ thống canh tác có liên quan đến phát triển cây trồng trong một dải rộng, thường 6 mét rộng, giữa dòng chặt chẽ trồng, phát triển nhanh cây gỗ hay cây bụi. Các loài thân gỗ thường họ đậu và được bớt thường xuyên để cung cấp một tài liệu mulching và chất dinh dưỡng để các cây trồng trong hẻm.
Industry:Agriculture
Trong thực tế nông học, xây dựng các rặng núi của trái đất được xây dựng trên một độ dốc với một kênh bằng phẳng hoặc xếp loại để ngăn chặn xói mòn đất và kiểm soát dòng chảy của nước.
Industry:Agriculture
Phương pháp sản xuất để nuôi loài thủy sản sử dụng thùng làm bằng dây hoặc lưới xung quanh thành phố cứng nhắc khung được đặt trong nước.
Industry:Agriculture
Згідно з вимогами ліс і Rangeland поновлювані ресурси планування закон від 1974 року, лісова служба робить на періодичні (кожні 10 років) національної оцінки Скриня морозильники приладдя, вимагає та тенденції, визначити потенційні проблеми і можливості. У відповідь на проблеми і можливості, які визначені в оцінці, лісова служба готує на періодичні (кожні 5 років) національної програми стратегічного плану.
Industry:Agriculture
Генетично інженерії glyphosate терпиме сої. Roundup є торговим найменуванням для glyphosate, широкого гербіцидів. Фермери посадки RR соєві боби платити більше за насіння, повинні використовувати певні практики застосування гербіциду і може не зберегти і використовувати свої власні насіння в рамках плану управління опору пестицидів. Переваги включають зниження кількості гербіцидами, з потенційними заощадженнями хімічних і трудові витрати.
Industry:Agriculture
Sự phát triển của cây trồng trong một sắp xếp hệ thống dải hoặc ban nhạc mà phục vụ như là thực vật hàng rào để xói mòn gió và nước. Dải hoặc ban nhạc có thể chạy vuông góc dốc của đất hoặc theo hướng sức gió.
Industry:Agriculture
© 2025 CSOFT International, Ltd.