- Industri: Education
- Number of terms: 12355
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Founded in 1946, Palomar College is a public two-year community college in the city of San Marcos, located in north San Diego County, California. Palomar offers over 300 associate degree, certificate programs and is designated by the U.S. Department of Education as an Hispanic-Serving Institution ...
فرضية تفسير أصل الإنسان العاقل الحديث. يقترح أن تطور البشر الحديثة الأولى في أفريقيا، ولكن عندما يهاجرون إلى مناطق أخرى أنهم لا يحل ببساطة المجموعات البشرية الموجودة. بدلاً من ذلك، أنهم تهاجن بدرجة محدودة مع البشر البالية مساء أسفر عن السكان الهجين.
Industry:Anthropology
وهناك نوع من البروتينات التي ينتجها الجسم تحديد وتحييد أو تدمير المستضدات الغريبة. تشارك الأضداد في رفض عمليات نقل الدم غير متطابقة وزرع الأعضاء. وأيضا مسؤولة عن الاعتراف والقضاء على البكتيريا والفيروسات. الأجسام المضادة توفير دفاع رئيسية لاجسادنا ضد الغزو بالكائنات الغريبة.
Industry:Anthropology
Một nhóm tương tự như các hóa thạch được coi là thành viên của cùng một loài vì phạm vi của các biến thể hình thái của họ không vượt quá phạm vi của các biến thể của một loài còn sinh tồn. Xem loài.
Industry:Anthropology
Một thừa kế di truyền bệnh ở trẻ em mà kết quả trong kinh niên phát triển chất lỏng trong phổi, làm cho hơi thở khó khăn. Bệnh này cũng ngăn không bình thường hấp thụ chất béo và các chất dinh dưỡng từ thực phẩm. Cystic fibrosis xảy ra là kết quả của kế thừa một allele recessive vì nếu từ cả hai cha mẹ. Điều này cuối cùng là một căn bệnh gây tử vong, nhưng với việc chăm sóc y tế hiện đại, khoảng 2/3 người với nó tồn tại vào tuổi trưởng thành sớm. Khoảng 30.000 người có cystic fibrosis trong U. S. ngày hôm nay.
Industry:Anthropology
وحدة معقدة من جبلة، عادة مع نواة والسيتوبلازم غشاء مضمنة. جميع النباتات والحيوانات وتتكون من واحد أو أكثر من الخلايا المجهرية. العضوية أصغر وحدة قادر على القيام بجميع الوظائف التي عادة ما تنسب إلى الحياة خلية. انظر الخلية حقيقية النواة والخلية بدائية النواة.
Industry:Anthropology
Ngày đặt một sự kiện trong vị trí thứ tự thời gian của nó với tham chiếu đến một quy mô tế chẳng hạn như một lịch. Ngày tháng như vậy thường được đưa ra trong điều khoản của một số năm trước hoặc sau khi một lịch điểm khởi đầu. Ví dụ, năm 1950 B. C. năm 1950 trước ngày đầu của Gregory, thường được sử dụng ngày hôm nay. Phương pháp chronometric Estate bao gồm việc sử dụng các bản ghi bằng văn bản, dendrochronology, và các phương pháp biện. Xem ngày tương đối.
Industry:Anthropology
Một lớp học của masculinizing hormone. Cả hai người đàn ông và phụ nữ sản xuất chúng, nhưng phái nam thường sản xuất nhiều hơn nữa. Testosterone chủ yếu là sản xuất tinh hoàn của nam giới. Nhỏ số tiền được tạo ra bởi não thận ở cả nam và nữ.
Industry:Anthropology
Một lớp học của bệnh ung thư của các tế bào máu và huyết tạo thành cơ quan kết quả là đặc biệt cao leukocyte (bạch cầu) sản xuất. Các cơ quan khác có thể trở nên tham gia là tốt. Bệnh bạch cầu có thể được gây ra bởi một số virus, hóa chất, và bức xạ. Tuy nhiên, cũng có thể có một kết nối di truyền. Ví dụ, các cá nhân với hội chứng Down có một cơ hội cao hơn nhiều phát triển ung thư máu.
Industry:Anthropology
طريقة للتعارف عن طريق المواد العضوية التي يتم على أساس حقيقة أن تغيير الأحماض الأمينية تدريجيا إلى صورة طبق الأصل تشكل عقب وفاة الكائن الحي-أي من الأحماض الأمينية ل إلى أشكال الأحماض الأمينية-د. ويشيع استخدام حمض الأسبارتيك في العينات العضوية لهذا التعارف عن طريق تقنية. يمكن أن تعتبر الأحماض الأمينية racemization تشرونوميتريك أو أسلوب معايرة نسبية التي يرجع تاريخها.
Industry:Anthropology
فترة طويلة من الزمن خلال مناخ الأرض التي يبرد، مما تسبب في الأنهار الجليدية توسيع خارجاً من القطبين والجبال تغطي مساحات شاسعة. جلاسيالس من "عصر البليستوسين" وقع معظمها في نصف الكرة الشمالي. انظر إينتيرجلاسيال.
Industry:Anthropology