Home > Term: Amandine
Amandine
Thuật ngữ pháp có nghĩa là "garnished với hạnh nhân. "Người ta thường sai chính tả"almondine. \
- Jenis Kata: noun
- Industri / Domain: Seni Kuliner
- Kategori: Memasak
- Company: Barrons Educational Series
0
Penulis
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)