Home > Term: công nghệ sinh học
công nghệ sinh học
1. Việc sử dụng các quá trình sinh học hoặc sinh vật sản xuất vật liệu và dịch vụ của lợi ích cho nhân loại. Công nghệ sinh học bao gồm việc sử dụng các kỹ thuật để cải thiện các đặc điểm quan trọng kinh tế thực vật và động vật và cho sự phát triển của vi sinh để hoạt động trên môi trường.
2. Mức di truyền các thao tác khoa học của sinh vật, đặc biệt là tại các phân tử để sản xuất sản phẩm mới, chẳng hạn như kích thích tố, vắc xin hay kháng kháng thể.
- Jenis Kata: noun
- Industri / Domain: Bioteknologi
- Kategori: Genetic engineering
- Organization: FAO
0
Penulis
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)