Home > Term: lên men
lên men
Các sự cố kỵ khí bởi vi sinh vật phức tạp chất hữu cơ, các đặc biệt carbohydrate thích glucose. Trình là nó tạo ra năng lượng. Lên men thường là misused để mô tả quy mô lớn di động hiếu khí văn hóa trong các mạch đặc biệt (men, bioreactors) cho phụ sản phẩm tổng hợp.
- Jenis Kata: noun
- Industri / Domain: Bioteknologi
- Kategori: Genetic engineering
- Organization: FAO
0
Penulis
- Nguyet
- 100% positive feedback