Created by: christine
Number of Blossarys: 1
Esimääritetty mittari, seurata tehokkuutta strateginen päämäärä, tavoite, suunnitelma, aloitteen tai liiketoimintaprosessin. KPI arvioidaan tavoitteeksi. Tarkka ja mitattavissa oleva arvo otetaan ...
Một biện pháp được xác định trước để theo dõi hiệu suất của một mục tiêu, mục đích, kế hoạch, sáng kiến mang tính chiến lược hoặc quá trình kinh doanh. KPI được đánh giá theo một mục tiêu. Một giá ...
A predefined measure that is used to track performance of a strategic goal, objective, plan, initiative, or business process. A KPI is evaluated against a target. An explicit and measurable value ...
Unaprijed definirana mjera koja se koristi za praćenje uspješnosti u postizanju kakvog strateškog cilja, plana, inicijative ili poslovnog procesa. Ključni pokazatelji uspješnosti se procjenjuju u ...
A search engine is designed to search for information on the World Wide Web. The search results are generally presented in a line of results often referred to as search engine results pages (SERP's).
在电脑人机互动领域中,概念模型指的是关于某种系统一系列在构想、概念上的描述,叙述其如何作用,能让使用者了解此系统被设计师默认之使用方式。 ...