- Industri: Weather
- Number of terms: 60695
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The American Meteorological Society promotes the development and dissemination of information and education on the atmospheric and related oceanic and hydrologic sciences and the advancement of their professional applications. Founded in 1919, AMS has a membership of more than 14,000 professionals, ...
المناخ الافتراضية التي تسود على الأرض صلبة موحدة مع لا الغلاف الجوي. وهكذا، هو مناخ من درجة الحرارة وحدها وتتحدد فقط بكمية الإشعاع الشمسي، وتلقى، يتحدد بارتفاع الشمس كما أنه يختلف مع الموسم. ولذلك، مناطق مناخية الشمسية ، موازية لخطوط العرض. المناخ الطاقة الشمسية والمناخ الرياضي مترادفين تقريبا على حد سواء نمت الخروج من نهج أقرب إلى علم المناخ، كما هو مشار إليه بحقيقة أن "المناخ" تأخذ اسمها من الميل (اليوناني '' كليما '') من أشعة الشمس.
Industry:Weather
الزيادة في ارتفاع موجه من موجات الرياح في المياه الضحلة بسبب التباين في سرعة الفريق الموجه. وهذا يحدث عندما يتم تخفيض العمق قرب الساحل.
Industry:Weather
الزيادة في سرعة الهواء الذي يسرع فوق قمم التلال بسبب تأثير برنولي مقسوماً على سرعة الرياح المحيطة التلة جيدا عكس الريح.
Industry:Weather
Quả đạn pháo trong khí quyển từ bề mặt trái đất ion trở lên trong đó các thành phần khí quyển được cho hầu hết các phần không hóa, có nghĩa là, điện trung tính. Vùng chuyển tiếp giữa neutrosphere và tầng điện ly là một nơi nào đó giữa 70 và 90 km, tùy thuộc vào các toạ độ kinh độ và mùa giải.
Industry:Weather
Kỹ thuật được sử dụng để đo lường gián tiếp đất ẩm nội dung dựa trên thermalization (chậm) và tán xạ neutron phát ra bức xạ khi gặp phải các nguyên tử hiđrô, mà xảy ra chủ yếu ở các nước trong đất ẩm ướt.
Industry:Weather
Đánh giá của các thuộc tính chất lỏng trong một giếng khoan bằng cách bắn phá với chuyển động nhanh neutron và đo lường kết quả bức xạ.
Industry:Weather
Một hạt hạ nguyên tử uncharged. Cả khối lượng neutron là hơi lớn hơn của proton. Nguyên tử hạt nhân được tạo thành từ của proton và neutron bị ràng buộc với nhau bởi lực lượng hạt nhân. Thuật ngữ phổ biến cho các proton hoặc neutron là nucleon. Mặc dù neutron là điện trung tính nó có một cấu trúc phí và một chút thời gian từ lưỡng cực. Sự tồn tại của neutron đã được sửa chứng minh lần đầu tiên vào năm 1932, của James Chadwick.
Industry:Weather
Một bề mặt trung lập là bề mặt đó dọc theo đó hạt chất lỏng có thể được trao đổi mà không làm bất kỳ tác phẩm nào chống lại trọng lực. Cho nhiều mục đích hải dương học nó là đầy đủ chính xác để thừa nhận rằng bề mặt này được xác định bởi giá trị tiềm năng mật độ liên tục. Ở Dương trộn nghiên cứu, Tuy nhiên, định nghĩa này thường sẽ không đủ chính xác do các biến thể bên của nhiệt độ, độ mặn, và áp lực dọc theo bề mặt với mật tiềm năng. Những biến thể này sẽ gây ra chất lỏng hạt từ điểm khác nhau trong mặt với mật tiềm năng để di chuyển một chút ra bề mặt khi họ phải dời sang hai bên.
Industry:Weather
Rtuťový barometr určené pro použití na palubě lodi. Nástroj je pevná nádrž (viz Kew barometr). Rtuť trubice je konstruován s širokou dírou pro jeho horní část a s kapilární dírou za jeho dolní část. Důvodem je časová konstanta přístroje a tím pohyb lodi zabránit ovlivnění čtení. Nástroj je pozastavena v kardany omezit dopady hřiště a kymácení lodi.
Industry:Weather