upload
Food and Agriculture Organization of the United Nations
Industri: Agriculture
Number of terms: 87409
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Established in October 1945 with the objective of eliminating hunger and improving nutrition and standards of living by increasing agricultural productivity, FAO coordinates the efforts of governments and technical agencies in programs for developing agriculture, forestry, fisheries, and land and ...
Bên bud xảy ra tại các cơ sở của một nụ thiết bị đầu cuối hoặc ở phía bên của một chồi nách lá.
Industry:Biotechnology
Leaflike cấu trúc tại các nút đầu tiên của thân cây giống. Trong một số thực vật, họ có chứa lưu trữ thực phẩm cho trẻ trồng không được có thể quang thực phẩm riêng của mình. Thường được gọi là hạt giống lá.
Industry:Biotechnology
(OsO <sub>4</sub>; відтоді 254.20) кріплення агента, який зазвичай використовується для підготовки зразки тканини для мікроскопії.
Industry:Biotechnology
(C <sub>4</sub> H <sub>8</sub> N <sub>2</sub> O <sub>3</sub>) Одним з 20 незамінних амінокислот. Це іноді входить у Рослини тепличні ЗМІ як джерело зменшений азоту.
Industry:Biotechnology
Стійкі спори, що розвиваються за зигота, отриманий з fusion heterogametes в певних водоростей і грибів.
Industry:Biotechnology
Một nhà máy rất khả năng chịu hạn hán hoặc mà sống ở những nơi rất khô.
Industry:Biotechnology
Mảnh cột tế bào phát sinh từ đầu của buồng trứng và thông qua đó ống phấn hoa phát triển.
Industry:Biotechnology
Chất lỏng nội dung của túi vật có xương sống cao, có chứa các tế bào của phôi thai (không phải của mẹ), amniotic. Cả hai chất lỏng và các tế bào được sử dụng cho chẩn đoán của các bất thường di truyền trong phôi thai hoặc thai nhi.
Industry:Biotechnology
Chất lỏng nội nhũ dừa, thường được sử dụng để cung cấp chất dinh dưỡng hữu cơ để nuôi cấy tế bào và các mô.
Industry:Biotechnology
Sống di động liên kết với các tế bào sàng của libe mô thực vật có mạch.
Industry:Biotechnology
© 2025 CSOFT International, Ltd.