upload
Food and Agriculture Organization of the United Nations
Industri: Agriculture
Number of terms: 87409
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Established in October 1945 with the objective of eliminating hunger and improving nutrition and standards of living by increasing agricultural productivity, FAO coordinates the efforts of governments and technical agencies in programs for developing agriculture, forestry, fisheries, and land and ...
小分子 RNA 在蛋白质合成过程将氨基酸转移到核糖体的类。转移 RNA 分子折叠成 '三叶草' 二级结构 intrastrand 基地配对。反密码子循环包含一个核苷酸-三胞胎对特定的密码子的 mRNA 分子内的补充。每个 tRNA '控' 正确的氨基酸分子,通过其 3´ 腺苷的份额,称为氨基酰 tRNA 合成酶酶。
Industry:Biotechnology
抗体所属类,根据目前的重链的类型。在哺乳动物,有五类抗体的: IgA、 IgD、 IgE、 IgG、 IgM。
Industry:Biotechnology
Việc sử dụng kết hợp các lựa chọn Hội đồng quản trị hỗ trợ đánh dấu (cuộc) và phôi công nghệ chẳng hạn như OPU (cuộc), IVM (cuộc) và thụ tinh ống nghiệm (cuộc), để tăng tốc độ các cải thiện di truyền trong quần thể động vật.
Industry:Biotechnology
So sánh bản đồ vị trí của gen từ loài. Cho biết kết quả của những so sánh các bảo tồn đáng kể của khối của gen và thậm chí lớn các phân đoạn của nhiễm sắc thể giữa loài. Tuyệt vời sử dụng có thể được thực hiện này bảo tồn bản đồ vị trí. Ví dụ, trong trường hợp của động vật có vú, nó có nghĩa rằng nếu một gen đã được ánh xạ trong một hoặc cả hai loài ánh xạ mạnh mẽ (con người và con chuột), sau đó vị trí có khả năng rằng gen trong động vật có vú khác có thể được dự đoán với sự tự tin đáng kể. Ngược lại, nếu một điểm đánh dấu DNA được ánh xạ chưa xác định người có ảnh hưởng đến một đặc điểm định lượng (này là chỉ của đánh dấu được liên kết với một locus đặc điểm định lượng (QTL)) có trong, nói, gia súc, sau đó kiến thức bản đồ so sánh giữa trâu, bò và con người thể xác định gen vùng tương đồng bộ gen con người có thể tương ứng với QTL. Gen như vậy được gọi là ứng cử viên vị trí so sánh gen (cuộc).
Industry:Biotechnology
Máy sao chép hoàn toàn trình bày tại một ngã ba sao chép thực hiện sao chép semi-conservative của DNA.
Industry:Biotechnology
Hoàn thành chuỗi sự kiện trải qua bởi các sinh vật của một loài cụ thể, từ sự hợp nhất của giao tử trong một thế hệ cho giai đoạn tương tự trong các thế hệ sau.
Industry:Biotechnology
組織や器官は多細胞生物の細胞の制御不能な成長。<i>cf</i> 発癌を します。
Industry:Biotechnology
通常の基地から構造が若干異なるが、核酸に組み込むことができます不自然なプリンまたはピリミジンの拠点。は頻繁に変異原性であります。
Industry:Biotechnology
工業原料と溶媒として用合成樹脂を使用しました。
Industry:Biotechnology
工業原料と溶媒として用合成樹脂を使用しました。
Industry:Biotechnology
© 2025 CSOFT International, Ltd.