- Industri: Agriculture
- Number of terms: 87409
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Established in October 1945 with the objective of eliminating hunger and improving nutrition and standards of living by increasing agricultural productivity, FAO coordinates the efforts of governments and technical agencies in programs for developing agriculture, forestry, fisheries, and land and ...
一個化學或材料轉換成另一種採用生物催化劑: 近同義字是生物催化,和使用的催化劑因此被稱為生物催化劑。通常的催化劑是一種酶或整、 死微生物包含酶或幾種酶。
Industry:Biotechnology
Một trong những phương pháp dựa trên công nghệ sinh học để khám phá các loại thuốc thông thường. Phương pháp dựa trên thực tế nhiều loại thuốc hành động bởi ràng buộc protein cụ thể (thụ thể) trên hoặc trong các tế bào: các protein này thường liên kết để kích thích tố hoặc các tế bào khác, và kiểm soát hành vi của tế bào, mặc dù họ có thể men hoặc các yếu tố cấu trúc của các tế bào. Thuốc gây trở ngại với vai trò thông thường của protein.
Industry:Biology
Đề cập đến sự khác biệt giữa các hoạt động của các phân tử nước trong tinh khiết nước chưng cất ở áp suất khí quyển và 30° C (điều kiện tiêu chuẩn), và hoạt động của các phân tử nước trong bất kỳ hệ thống khác. Các hoạt động của các phân tử nước có thể lớn hơn (tích cực) hoặc ít hơn (tiêu cực) so với các hoạt động của các phân tử nước trong điều kiện tiêu chuẩn.
Industry:Biotechnology
菌劑 (q.v.) 發起的儲存格到介質材料擴散損失的文化增長所需關鍵卷。隨後文化生長週期是依賴于的接種量大小,由介質的卷和培養容器的大小決定。
Industry:Biotechnology